
Nội thất xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu 5 tấn vẫn thiết kế đơn giản theo truyền thống của hãng Hyundai. Tuy nhiên, hệ thống trang thiết bị trên xe vẫn đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng cho quý khách tại Việt Nam
Nội thất cabin được làm bằng chất liệu tốt, bền bỉ, được lót sàn cách âm giúp chống ồn, chống rung, chống va đập. Bảng điều khiển được bọc chắc chắn, trang bị ánh sáng bằng đèn LED hiển thị rõ ràng. Cần số hoạt động chính xác. Không gian giường nằm bên trong xe được thiết kế rộng rãi, tiện nghi cho những chuyển đi đường dài.

Xe tải cẩu tự hành 5 tấn Hyundai HD210 sử dụng cầu sau chủ động Dymos (Hàn Quốc) kết hợp hệ thống phanh toàn phần bằng khí nén với má phanh rộng giúp tạo lực phanh tốt nhất. Xe có hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp cho quý khách lái xe kiểm soát hơn lái khi phanh, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khó khăn tại Việt Nam.
Thế hệ động cơ D6GA 4 xi lanh còn giúp giảm đáng kể trong lượng của xe và bớt áp lực tải lên cầu trước giúp xe vận hành năng động, linh hoạt hơn, đặc biệt là cải tiến khả năng lái và vào cua chuẩn xác hơn nữa, hạn chế hiện tượng xỉa đầu xe khi lưu thông có hàng hóa. Hyundai HD210 được trang bị động cơ D6GA đầy uy lực. Đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Nhãn hiệu : |
HYUNDAI HD210/UR-V544 |
|
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
|
Xuất xứ : |
Hàn Quốc |
|
Thông số chung: |
|
|
Trọng lượng bản thân : |
8355 |
kg |
Phân bố : – Cầu trước : |
4335 |
kg |
– Cầu sau : |
4020 |
kg |
Tải trọng cho phép chở : |
11.55 |
kg |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
20.1 |
kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9670 x 2480 x 3330 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6320 x 2330 x 400 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
4595 + 1100 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1855/1660 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
|
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D6GA |
|
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
Thể tích : |
5899 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
165 kW/ 2500 v/ph |
|
Lốp xe : |
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/— |
|
Lốp trước / sau: |
245/70 R19.5 /245/70 R19.5 |
|
Hệ thống phanh : |
|
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm |
|
Hệ thống lái : |
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
1. Cẩu Unic UR-V553
- Số đoạn : 03
- Chiều cao móc tối đa : 10,1 m.
- Bán kính làm việc : 0,69 ~ 8,13 m.
- Chiều dài cần : 3,54 ~ 8,37 m.
- Góc nâng cần : 1° ~ 78°.
- Góc quay : 360° liên tục.
- Tự trọng cẩu: 1,500 kg.
2. Cẩu Unic UR-V554
- Số đoạn : 04.
- Chiều cao móc tối đa : 12,6 m.
- Bán kính làm việc : 0,7 ~ 10,63 m.
- Chiều dài cần : 3,6 ~ 10,87 m.
- Góc nâng cần : 1° ~ 78°.
- Góc quay : 360° liên tục.
- Tự trọng cẩu: 1,625 kg.
3. Cẩu Unic UR-V555
- Số đoạn : 05.
- Chiều cao móc tối đa : 15,1 m.
- Bán kính làm việc : 0,74 ~ 13,14 m.
- Chiều dài cần : 3,78 ~ 13,38 m.
- Góc nâng cần : 1° ~ 78°.
- Góc quay : 360° liên tục.
- Tự trọng cẩu: 1,750 kg.
4. Cẩu Unic UR-V556
- Số đoạn : 06
- Chiều cao móc tối đa : 17,3 m.
- Bán kính làm việc : 0,77 ~ 15,50 m.
- Chiều dài cần : 3,93 ~ 15,50 m.
- Góc nâng cần : 1° ~ 78°.
- Góc quay : 360° liên tục