Tải trọng nâng tối đa: 25 tấn, tầm với 3.5m
Thiết kế gồm 2 cần: Cần chính và cần phụ. Trong đó cần chính có chiều dài 9,35m – 30,5m. Bao gồm 4 đoạn cần điều khiển sử dụng hệ thống thủy lực. Cần phụ có chiều dài 8,7m – 13,1m. Thiết kế gồm 2 đoạn cần có góc nghiêng là 50,250 và 450,600.
Xe cẩu Kato 25 tấn có chiều cao nâng tối đa, lên tới 31,2m đối với trường hợp vươn hết cần chính. Và 44,8m khi vươn thêm cần phụ.
Vận tốc nâng của móc cẩu: Tời chính đạt 17,8m/ph. Tời phụ đạt 125m/ph
Góc nâng cần chính từ 00 – 800 với thời gian nâng hết góc cần chính là 40s. Thời gian ra hết cần chính là 93s.
Tốc độ quay toa: 2,9 vòng/ph, với bán kính quay toa 3.100m.
Các Thiết Bị An Toàn :
– Bộ ACS (Hệ thống tự động dừng cẩu với còi báo )
– Hệ thống dừng toa quay tự động, nhận biết tình trạng chân trống
– Thiết bị bảo vệ nâng, hạ cần (chống đổ cần)
– Thiết bị bảo vệ giới hạn nâng móc
– Van hãm tời , Phanh tời tự động
– Van an toàn thuỷ lực , Chốt khoá chân trống
– Thiết bị khoá tang quay, Hệ thống dừng cần điều khiển an toàn
– Thiết bị cảnh báo nhiệt độ dầu thuỷ lực
– Thiết bị cảnh báo lọc dầu thuỷ lực hồi.
Các Thiết Bị Tiêu Chuẩn:
- Thiết bị làm mát dầu thuỷ lực ; Đèn làm việc ; Thiết bị báo quay tang tời.
Ca Bin Điều Khiển:
- Kết cấu toàn bộ bằng thép hàn, dành cho 1 người.
- Vô lăng có thể điều chỉnh ; Ghế ngồi có thể điều chỉnh ; dây đai an toàn
- 2 cần gạt nước phía trước và hệ thống làm sạch
- Cần gạt nước phía trên, Cái gạt tàn, Cái châm thuốc lá; Thảm sàn.
Thiết Bị Lựa Chọn :
- Thiết bị sưởi cho ca bin ; Máy lạnh ; Quạt; Đài AM/FM
- Bình chữa cháy; Gương của tang tời.
2 – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THÂN XE:
– Vận tốc di chuyển tối đa : 49 km/giờ
– Khả năng leo dốc : 60%
– Bán kính quay tối thiều : – 4,9 m (dẫn động 4 bánh )
– 8,2 m ( dẫn động 2 bánh)
Động Cơ :
– Model : Mitsubishi 6M60-TLE3A
– Loại : Diezel 4 kỳ , 6 xi lanh, Làm mát bằng nước , Phun nhiên liệu trực
Tiếp với Turbo tăng áp
– Dung tích buồng đốt : 7,545 Lít
– Công suất : 200 KW tại 2600 V/phút
– Mô men tối đa : 785 N.m tại 1400 V/phút
Thiết Bị Và Kết Cấu :
– Hệ thống lái : 4×2 và 4×4
– Mô men chuyển đổi : Động cơ trang bị 3 phần tử 1 giai đoạn (côn khoá)
– Hộp số : Hoàn toàn tự động .
– Số tốc độ xe : 4 tiến và 1 lùi ( với chế độ Mạnh và Nhẹ)
– Trục trước : Kiểu hành tinh, Dạng điều khiển lái
– Trục sau : Kiểu hành tinh, dạng điều khiển lái
– Hệ thống treo : Lò so ; Thiết bị khoá thuỷ lực có giảm chấn.
Hệ Thống Phanh:
+ Làm việc : Khí chạy qua các phanh đĩa thuỷ lực cho 4 bánh
(mạch trước và mạch sau độc lập)
+ Phanh dừng : Có lò so, Điện điều khiển khí qua phanh tại trục
Trước ; Dạng mở rộng.
+ Phanh phụ : Phanh xả
– Hệ thống lái : Lái trợ lực thuỷ lực hoàn toàn; Lái phía trước và phía sau riêng
biệt hoàn toàn (Với hệ thống khoá lái sau tự động)
– Kích cỡ lốp : + Lốp trước : 385 / 95 R25 170E Road
+ Lốp sau : 385 / 95 R25 170E Road
– Dung tích bình nhiên liệu : 300 lít
– ắc quy : (12V-120AH) x 2
Hệ Thống An Toàn :
– Thiết bị lái khẩn cấp
– Hệ thống khoá lái của bánh sau (tự động)
– Hệ thống chống trượt ; Thiết bị cảnh báo dò gỉ dầu phanh
– Khoá phanh làm việc ; Khoá treo ; Còi cảnh báo quá tốc độ động cơ.
– Thiết bị cảnh báo về bộ tản nhiệt
– Thiết bị cảnh báo lọc gió bẩn.
Thiết Bị Tiêu Chuẩn :
– Hệ thống tra dầu trung tâm
Thiết Bị Lựa Chọn :
– Đèn lùi vàng
Kích Thước Toàn Bộ Xe Cẩu :
Tổng chiều dài 11.565 mm
Tổng chiều rộng 2.620 mm
Tổng chiều cao 3.475 mm
Khoảng cách 2 trục 3.650 mm
Khoảng cách vệt xe Trước : 2.170 mm
Sau : 2.170 mm
Số chỗ ngồi 1 người
Tổng trọng lượng xe cẩu 26.495 Kg